🔍
Search:
HÀNH XỬ
🌟
HÀNH XỬ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
어떠한 방법으로 행동하다.
1
HÀNH XỬ, CƯ XỬ:
Hành động theo cách nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 일을 실제로 하다.
1
THỰC HIỆN, CHẤP HÀNH, THI HÀNH, HÀNH XỬ:
Làm việc nào đó trên thực tế.
-
Động từ
-
1
세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행하다.
1
CƯ XỬ, ỨNG XỬ, ĐỐI XỬ:
Phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian.
-
3
사람들 사이에 어울려 살아가면서 행동하다.
3
HÀNH XỬ:
Sống hòa hợp giữa mọi người rồi hành động.
-
2
사실은 그렇지 않은 사람이 어떤 당사자인 것처럼 꾸미어 행동하다.
2
RA VẺ, LÀM RA VẺ:
Sự thật không phải là người như vậy nhưng tạo ra như thể là người trong cuộc.
-
☆
Danh từ
-
1
세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행함. 또는 그런 태도.
1
SỰ ỨNG XỬ, SỰ CƯ XỬ:
Việc phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian. Hoặc thái độ như vậy.
-
2
사실은 그렇지 않은 사람이 어떤 당사자인 것처럼 꾸미어 행동함. 또는 그런 태도.
2
SỰ RA VẺ, SỰ LÀM RA VẺ:
Việc sự thật không phải là người như vậy nhưng tạo ra như thể là người trong cuộc. Hoặc thái độ như vậy.
-
3
사람들 사이에 어울려 살아가면서 행동함. 또는 그런 태도.
3
SỰ HÀNH XỬ:
Việc sống hòa hợp giữa mọi người rồi hành động. Hoặc thái độ như vậy.
🌟
HÀNH XỬ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
제멋대로 굴며 매우 난폭함.
1.
SỰ BẠO NGƯỢC, SỰ CHUYÊN CHẾ:
Việc hành xử theo ý mình và rất hung bạo.
-
Danh từ
-
1.
힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함.
1.
SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ:
Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.
-
Tính từ
-
1.
태도 등이 점잖고 무게가 있다.
1.
OAI NGHIÊM, ĐƯỜNG BỆ:
Thái độ... đĩnh đạc và trịnh trọng.
-
2.
작품이나 분위기 등이 점잖고 무게가 있다.
2.
UY NGHI, HÙNG VĨ, OAI NGHIÊM:
Tác phẩm hay không khí... đĩnh đạc và hệ trọng.
-
3.
학식이 깊고 행실이 너그럽고 어질다.
3.
TRUNG HẬU:
Học thức sâu rộng, cách hành xử bao dung và nhân từ.
-
☆
Động từ
-
1.
몸을 구부려 기는 듯한 모습으로 가파르거나 높은 곳을 올라가다.
1.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Lên nơi cao hoặc dốc bằng cách cong người lại và bò bám đi lên.
-
2.
오르기 힘든 곳을 어렵게 올라가다.
2.
LEO LÊN:
Lên một cách khó khăn một nơi khó lên.
-
3.
(속된 말로) 윗사람에게 예의를 지키지 않고 버릇없이 굴다.
3.
HỖN LÁO, HỖN HÀO, HỖN XƯỢC:
(cách nói thông tục) Không giữ lễ nghĩa với người lớn và hành xử bất lịch sự.
-
Động từ
-
1.
어떤 행동을 하거나 권리를 자유롭게 행사하는 것이 강제로 막히다.
1.
BỊ CẢN TRỞ, BỊ KÌM HÃM:
Việc thực hiện hành động nào đó hay hành xử quyền lợi một cách tự do bị cưỡng chế ngăn cản.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU, KHẼ LAY:
Gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있다.
4.
BÁM VÍU, VƯỚNG VÍU:
Bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Danh từ
-
1.
감동을 일으키는 아름다운 행실에 대한 이야기.
1.
CÂU CHUYỆN GÂY ẤN TƯỢNG SÂU SẮC, CÂU CHUYỆN GÂY XÚC ĐỘNG, CÂU CHUYỆN CẢM ĐỘNG:
Câu chuyện về những hành xử đẹp gây cảm động.
-
Danh từ
-
1.
술, 여자, 도박 등에 빠져 행실이 좋지 못한 사내.
1.
KẺ SA ĐỌA:
Người đàn ông mải mê rượu chè, phụ nữ, bài bạc và hành xử không đúng đắn.
-
Động từ
-
1.
침착하지 못하고 들떠서 자꾸 서두르거나 함부로 덤비다.
1.
NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh và bị kích động nên thường hay vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
Động từ
-
1.
침착하지 못하고 들떠서 자꾸 서두르거나 함부로 덤비다.
1.
NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh mà bị kích động nên thường hay vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
☆
Danh từ
-
1.
일이 마음대로 되지 않아 답답하고 속이 탐. 또는 그런 상태.
1.
SỰ BỰC MÌNH, SỰ NÓNG LÒNG, TRẠNG THÁI NÓNG RUỘT:
Sự bực bội và sốt ruột vì công việc không được như ý. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2.
몹시 귀찮게 구는 일.
2.
VIỆC PHIỀN TOÁI, SỰ RẮC RỐI, SỰ PHIỀN HÀ, SỰ NGẦY NGÀ:
Việc hành xử rất phiền phức.
-
Danh từ
-
1.
모든 짐승.
1.
CẦM THÚ:
Tất cả mọi thú vật.
-
2.
(비유적으로) 행실이 아주 나쁘고, 도덕적이지 못한 사람.
2.
LOÀI CẦM THÚ:
(cách nói ẩn dụ) Người mà cách hành xử rất xấu và vô đạo đức.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불어오다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Danh từ
-
1.
마땅히 존경하는 태도를 보여야 할 대상에 대하여 예의 없이 군 죄.
1.
TỘI BẤT KÍNH, TỘI VÔ LỄ:
Tội hành xử một cách vô lễ đối với đối tượng mà mình phải tỏ thái độ tôn kính.
-
Tính từ
-
1.
여자의 마음이 너그럽고 슬기로우며 행실이 바르다.
1.
HIỀN THỤC:
Tấm lòng của người phụ nữ độ lượng và tháo vát, hành xử đúng đắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
품성과 행실.
1.
PHẨM HẠNH, NHÂN PHẨM:
Đạo đức và cách hành xử.
-
Động từ
-
1.
어떤 행동을 하거나 권리를 자유롭게 행사하지 못하도록 강제로 막다.
1.
CẢN TRỞ, KÌM HÃM:
Cưỡng chế ngăn cản làm cho không thể thực hiện hành động nào đó hoặc hành xử quyền lợi một cách tự do được.
-
Động từ
-
1.
침착하지 못하고 들떠서 서두르거나 함부로 덤비다.
1.
VỘI VÀNG, NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh và bị kích động nên vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍게 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH LÁO LẾU:
Hình ảnh thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리는 모양.
3.
MỘT CÁCH ĐU ĐƯA, MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있는 모양.
4.
MỘT CÁCH BÁM VÍU, MỘT CÁCH VƯỚNG VÍU:
Hình ảnh bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.